Thực đơn
Nhánh Thài lài Phát sinh chủng loàiCây phát sinh chủng loài của nhánh Thài lài so với các bộ thực vật một lá mầm khác lấy theo APG III.[5]
Monocots |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cây phát sinh chủng loài trong nội bộ nhánh Thài lài lấy theo APG III.[5] Trong hệ thống APG IV năm 2016 thì họ Dasypogonaceae được xếp trong bộ Arecales.[6]
commelinids | ||||||||||||||||||||||
Thực đơn
Nhánh Thài lài Phát sinh chủng loàiLiên quan
Nhánh Nhánh hoa Hồng Nhánh Thài lài Nhánh Cúc Nhánh sông Dubai Nhánh Orion Nhánh bờ phải của động mạch vành phải Nhánh bụng thần kinh tủy sống Nhánh (phân loại học) Nhánh thái dương của thần kinh mặtTài liệu tham khảo
WikiPedia: Nhánh Thài lài //dx.doi.org/10.1007%2F978-1-4615-6971-8_7 //dx.doi.org/10.1038%2F259508a0 //dx.doi.org/10.1046%2Fj.1095-8339.2003.t01-1-0015... //dx.doi.org/10.1111%2Fboj.12385 //dx.doi.org/10.1111%2Fj.1095-8339.2009.00996.x //dx.doi.org/10.2307%2F25065865 //dx.doi.org/10.2307%2F2992015 http://fossilworks.org/bridge.pl?a=taxonInfo&taxon... //www.jstor.org/stable/25065865 //www.jstor.org/stable/2992015